Mẫu điện thoại thuộc dòng motorola Razr2 V9 sẽ có lớp vỏ bằng thép không gỉ thay cho lớp vỏ bằng nhôm quen thuộc của các máy Razr “đời đầu”. Do vậy cảm giác khi cầm một chiếc Razr2 V8, V9 cũng sẽ khác hoàn toàn với các điện thoại trước đây.Theo Motorola, hai phiên bản thuộc dòng máy V8 và V9. Hình thức của hai chiếc máy này giống y chang nhau, chỉ khác ở chỗ V8 có một màu duy nhất còn V9 sẽ có nhiều lựa chọn hơn về màu sắc.
Về kích thước, motorola V8 và V9 có kích thước mỏng manh hơn V3 (11,9 mm) nhưng lại cao hơn chút đỉnh (khoảng 1,5 cm). Bề ngang như nhau nhưng màn hình ngoài lớn hơn khiến người dùng sẽ có cảm giác máy rộng hơn. Điểm nổi bật trong thiết kế của Razr2 nằm ở màn hình hai mặt (two-sided display) thực chất đây là một màn hình chính (2,2 inch) và màn hình phụ (2 inch) nhưng có chung một đèn backlight. Đáng chú ý, độ phân giải của màn hình trong và ngoài đều đạt QVGA với khả năng hiển thị 262.000 màu.
Màn hình ngoài lớn như vậy nên không những có thể hiển thị số gọi đến cùng hình ảnh hay đoạn video của người gọi mà còn cho phép đọc được tin nhắn. Người dùng cũng trả lời SMS luôn mà không cần mở nắp nhờ sử dụng những tin ngắn đã cài sẵn trong bộ nhớ. Bàn phím của v9 "design" không khác gì dòngv8 hay V3 nhưng do kích thước máy lớn nên các phím bấm rộng rãi hơn và người dùng bấm cũng thoải mái hơn. Màu trắng của các phím dễ nhìn trong các môi trường khác nhau.
Với một CPU ARM 11 tốc độ 500Mhz giống như của Motorola Z6, hai "chiến binh" của Razr2 được giới quan sát đánh giá là có tốc độ xử lý vào hàng tốt nhất trong các điện thoại hiện có trên thị trường.Menu chính có thể xếp theo dạng 3 x 3 icon hay theo dạng list, tùy người dùng lựa chọn. Trong quá trình sử dụng, máy sẽ tự động ghi nhớ và "highlight" những mục mà bạn đã chọn nên mỗi khi mở điện thoại, bạn có thể tìm thấy icon mà bạn đã sử dụng.
Phonebook với khả năng lưu trữ khá dồi dào nên người dùng có thể nhập khá nhiều thông tin cho mỗi entry, như số điện thoại nhà, cơ quan, họ tên, địa chỉ, e-mail. Khả năng tạo nhóm và chia nội dung như vậy giúp việc trao đổi dữ liệu giữa điện thoại và máy tính cá nhân trở nên dễ dàng hơn.
Cận cảnh video motorola v9
Thông tin cơ bản |
|
Hãng sản xuất : |
Motorola |
Mạng : |
• GSM900 |
Kiểu dáng : |
Kiểu gập |
Kích thước : |
103 x 53 x 13.3 mm |
Trọng lượng : |
125g |
Màn hình,nhạc chuông |
|
Màn hình : |
256K màu-TFT |
Độ phân giải màn hình : |
240 x 320pixels |
Kiểu chuông : |
• Nhạc chuông đa âm sắc |
Rung : |
Có |
Kích thước màn hình : |
2.2inch |
Bộ nhớ |
|
Sổ địa chỉ : |
1000địa chỉ |
Nhật ký cuộc gọi : |
30x30x30 |
Loại thẻ nhớ tích hợp : |
• MicroSD |
Bộ nhớ trong : |
45Mb |
Dữ liệu |
|
Tin nhắn : |
• EMS |
Đồng bộ hóa dữ liệu : |
• Bluetooth |
Kiểu kết nối : |
• USB |
Tính năng |
|
Camera : |
2Megapixel |
Màu : |
• Hồng |
Tính năng : |
• Nghe nhạc |
Phần mềm : |
• HTML (PocketIE) |
Pin |
|
Pin : |
Li-Ion 950mAh |
Thời gian đàm thoại : |
3.5giờ |
Thời gian chờ : |
250giờ |
Khác |
|
Tính năng khác : |